SO SÁNH CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ NHẬN THẺ THƯỜNG TRÚ
Bạn muốn định cư ở 1 quốc gia phát triển, đời sống đảm bảo? Bạn muốn nhận những phúc lợi xã hội tốt nhất cho gia đình mình nhưng lại thiếu thông tin? Bạn băn khoăn về các chương trình định cư, yêu cầu định cư của mỗi chương trình? Hay đơn giản bạn muốn tìm 1 quốc gia phù hợp với khả năng tài chính của mình?
Hãy cùng Định cư GOG xem xét tổng quát các dự án đầu tư định cư đang HOT nhất hiện nay để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Bảng so sánh các dự án đầu tư nhận thẻ thường trú dân
Nội dung chính
Yêu cầu đầu tư
Bồ Đào Nha (Golden visa) |
Tây Ban Nha (D visa) |
Hy Lạp | Malta | Ireland (Stamp 4) |
Síp
(Thường trú) |
Mỹ (EB5) |
BĐS | BĐS | BĐS | Trái phiếu Chính phủ và BĐS | Đầu tư vào quỹ tài chính JWP/ Công ty/ Tài trợ | BĐS | Đầu tư vào doanh nghiệp/dự án |
500.000 EUR hoặc
350.000 EUR phục hồi tài sản cũ hoặc 280.000 EUR vào vùng nông thôn |
500.000 EUR | 250.000 EUR | 250.000 EUR trái phiếu Và thuê hoặc mua BĐS | 1.000.000 EUR | 300.000 EUR | 900.000 USD |
Duy trì 5 năm | Duy trì 5 năm | Duy trì 5 năm | Duy trì 5 năm | Duy trì 3 năm | Duy trì vĩnh viễn | Duy trì đến khi nào nhận được đơn I-829 |
Không giới hạn SL và loại BĐS Được quyền kinh doanh |
Không giới hạn SL và loại BĐS Được quyền kinh doanh |
Không giới hạn SL và loại BĐS Được quyền kinh doanh |
Không được kinh doanh trong 5 năm đầu | Sau 3 năm được hoàn vốn 100% | Duy trì vĩnh viễn | Có thể được hoàn lại nhưng phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của dự án |
Yêu cầu đương đơn
Bồ Đào Nha (Golden visa) |
Tây Ban Nha (D visa) |
Hy Lạp | Malta | Ai len (Stamp 4) |
Síp | Mỹ (EB5) |
18 tuổi trở lên | ||||||
Không phạm tội | ||||||
Không là công dân Châu Âu | ||||||
Mua gói bảo hiểm Y tế | ||||||
Có 6.000 EUR trong tài khoản, mỗi người đi kèm thêm 6.000 EUR | Không yêu cầu CMTC nhưng để mở và kích hoạt TK ngân hàng ở TBN cần chứng minh tổng giá trị tài sản là 1 triệu EUR | Không yêu cầu | Thu nhập hằng năm 100.000 EUR hoặc tổng giá trị tài sản có 500.000 EUR. Có số dư ngân hàng 250.000E | Tổng tài sản trị giá 2 triệu EUR, trong đó có 1.000.000 EUR là tiền mặt. | 1/ thu nhập hàng năm € 30,000 (thêm 5.000 € cho mỗi đứa con và 8.000 € cho mỗi bố mẹ đi kèm) VÀ 2/ đặt cọc 30.000E trong 3 năm |
1/ Thu nhập đương đơn đạt 200.000$/ năm. HOẶC 2/ Tổng giá trị tài sản có 1 triệu$, CM NGUỒN TIỀN HỢP PHÁP. |
Người đi kèm
Bồ Đào Nha (Golden visa) |
Tây Ban Nha (D visa) |
Hy Lạp | Malta | Ai len (Stamp 4) |
Síp | Mỹ (EB5) |
3 thế hệ | 3 thế hệ | 3 thế hệ | 4 thế hệ | 2 thế hệ | 3 thế hệ | 2 thế hệ |
– Vợ/chồng hợp pháp – Con cái KHÔNG giới hạn độ tuổi (độc thân+ phụ thuộc) – Bố mẹ HAI BÊN (phụ thuộc) |
– Vợ/chồng hợp pháp – Con cái KHÔNG giới hạn độ tuổi (độc thân+ phụ thuộc) – Bố mẹ ĐƯƠNG ĐƠN (phụ thuộc) |
– Vợ/chồng hợp pháp – Con cái DƯỚI 21 tuổi (độc thân+ phụ thuộc) – Bố mẹ ĐƯƠNG ĐƠN (phụ thuộc) |
– Vợ/chồng hợp pháp – Con cái KHÔNG giới hạn độ tuổi (độc thân+ phụ thuộc) – Bố mẹ HAI BÊN (phụ thuộc) – ÔNG BÀ 2 BÊN (phụ thuộc) |
– Vợ/chồng hợp pháp – Con cái DƯỚI 24 tuổi (độc thân + phụ thuộc) |
– Vợ/chồng hợp pháp – Con cái DƯỚI 25 tuổi (độc thân+ phụ thuộc) – Bố mẹ HAI BÊN (phụ thuộc) |
– Vợ/chồng hợp pháp – Con cái DƯỚI 21 tuổi (độc thân+ phụ thuộc) |
Điều kiện nhận và duy trì thẻ thường trú
Bồ Đào Nha (Golden visa) |
Tây Ban Nha (D visa) |
Hy Lạp | Malta | Ai len (Stamp 4) |
Síp | Mỹ (EB5) |
Golden visa: 1+2+2 7+14+14 | D visa: 1+2+5 | 1 lúc nhận thẻ PR 5 năm | 1 lúc nhận thẻ PR 5 năm. | Stamp 4: 2+3+5+5 | 1 lúc nhận thẻ PR 5 năm. | Nhận thẻ thường trú 2 năm. |
Sau 5 năm xin PR với ĐK:
– Sở hữu BĐS 500.000E – Sống 7+14+14 trong 5 năm |
Sau 5 năm xin PR vs ĐK:
– Sở hữu BĐS 500.000E – Sống 4 năm 2 tháng trong 5 năm, mỗi năm không ít hơn 183 ngày. |
Không yêu cầu thời gian sinh sống | Không yêu cầu thời gian sinh sống | Nhập cảnh 1 lần/ năm | Nhập cảnh 1 lần/ 2 năm. | 3 tháng trước khi thẻ 2 năm hết hạn xin PR 10 năm, Đ/k: – Duy trì khoản đầu tư – Sống ở Mỹ nhiều hơn ở nước ngoài (> 6 tháng). |
Gia hạn PR: – Không rời khỏi Bồ liên tục trong 24 tháng, hoặc tích lũy 30 tháng trong 3 năm. | Gia hạn PR: – Không rời TBN liên tục trong 12 tháng. | Gia hạn PR: – Duy trì BĐS trị giá 250.000 EUR. | Gia hạn PR: – Có 1 đ/c thường trú ở Malta. | Gia hạn PR: – Không nhận trợ cấp từ chính phủ | Gia hạn PR: – Duy trì 1 BĐS tối thiểu 300.000E vĩnh viễn | Sống ở Mỹ nhiều hơn ở nước ngoài (trên 6 tháng). |
Điều kiện xin lên quốc tịch
Bồ Đào Nha (Golden visa) |
Tây Ban Nha (D visa) |
Hy Lạp | Malta | Ai len (Stamp 4) |
Síp | Mỹ (EB5) |
5 năm | 10 năm | 7 năm | 7 năm | 5 năm | 7 năm | 5 năm |
Thi tiếng Bồ | Thi tiếng TBN | Thi tiếng Hy Lạp | Thi tiếng Malta or tiếng Anh | KHÔNG YÊU CẦU | Thi tiếng Hy Lạp | Thi tiếng Anh |
Sống ở Bồ ít nhất 5 năm | Trong 10 năm mỗi năm không ít hơn 183 ngày | Sống ở Hy Lạp ít nhất 7 năm | 7 năm sống 5 năm VÀ năm cuối trc khi xin quốc tịch sống đủ 12 tháng | sống đủ ở Ailen 5 năm HOẶC sống 4 năm trong 8 năm, VÀ năm cuối sống đủ 12 tháng | 7 năm sống 5 năm, mỗi năm ko ít hơn 183 ngày và năm cuối sống đủ 12 tháng | Sống tại Mỹ 30 tháng trong 5 năm trước khi nộp đơn. |
Con sinh ra tại TBN sau 1 năm có thể xin quốc tịch | Trẻ em học tại Hy Lạp 6 năm đc xin quốc tịch |
Quy trình đầu tư định cư
Bồ Đào Nha (Golden visa) |
Tây Ban Nha (D visa) |
Hy Lạp | Malta | Ai len (Stamp 4) |
Síp | Mỹ (EB5) |
6 tháng | 10-12 tháng | 6 tháng | 8-10 tháng | 4- 6 tháng | 6 tháng | 3 năm |
Đầu tư trước, nhận thẻ sau | Đầu tư trước, nhận thẻ sau | Đầu tư trước, nhận thẻ sau | Nhận thư chấp thuận trước, đầu tư sau | Nhận thư chấp thuận trước, đầu tư sau | Đầu tư trước, nhận thẻ sau | Đầu tư trước, nhận thẻ sau |
Chính phủ quy định tối đa 3 tháng xét duyệt hồ sơ | Khách hàng không cần sang Ai len | Do quá nhiều hồ sơ đang chờ. | ||||
Nhanh chóng | Chậm do quá trình chuyển tiền gặp nhiều khó khăn, đích thân KH phải thực hiện thủ tục | Nhanh chóng | Nhanh chóng An toàn | Nhanh chóng An toàn | Nhanh chóng | Rất lâu. Mất 5 năm để hoàn tất nhận được thẻ I829 và nhận lại tiền |
Chi phí đầu tư định cư
Bồ Đào Nha (Golden visa) |
Tây Ban Nha (D visa) |
Hy Lạp | Malta | Ai len (Stamp 4) |
Síp | Mỹ (EB5) |
530.000~ 550.000 E | 550.000~ 570.000E | 300.000~ 320.000E | 170.000~ 345.000E | ~1.056.000E | 350.000~ 400.000E | Trên 900.000 USD |
Trung | Trung | Thấp | Thấp | Cao | Thấp | Cao |
Trên đây là những tổng hợp so sánh các chương trình đầu tư định cư HOT nhất hiện nay. Để biết thêm chi tiết về các dự án đầu tư định cư quốc tế hấp dẫn, quý khách hàng và bạn đọc vui lòng truy cập https://dinhcudaquocgia.com/ hoặc gọi điện trực tiếp tới đường dây CSKH của chúng tôi.