Giải đáp: Định cư Úc cần ít nhất bao nhiêu tiền?
“Định cư Úc cần ít nhất bao nhiêu tiền?” là thắc mắc chung của tất cả mọi người. Biết được con số này thì bạn có thể tính toán và chuẩn bị những thứ cần thiết trước khi sang định cư. Để giải đáp được câu hỏi này, hãy cùng với chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết hơn qua chia sẻ dưới đây để tự tìm câu trả lời cho mình nhé.
Nội dung chính
Tại sao lại cần phải biết về chi phí định cư Úc?
Nhắc đến Úc chắc hẳn nhiều người trong số chúng ta sẽ biết rằng đây chính là “Quốc gia hạnh phúc nhất thế giới”. Kết luận này được dựa theo nhiều tiêu chí đánh giá và những lựa chọn khắt khe.
Dù là vậy nhưng thực tế mức chi phí sinh hoạt tại Úc lại khá là thấp so với mức phát triển của quốc gia này. Điều này là hoàn toàn trái ngược so với điều kiện sống mà quốc gia này đang sở hữu. Khi biết được điều này, chắc đã phần nào bạn giảm đi được nỗi lo ngại về câu hỏi: “Định cư Úc cần ít nhất bao nhiêu tiền?” rồi đó.
Và để xác định được số tiền tối thiểu bạn phải chi trả để định cư Úc thì tiếp sau đây sẽ là các khoản phí trong 1 năm của bạn
Lệ phí Visa định cư Úc
Để định cư, yêu cầu bắt buộc đối với mọi đối tượng là visa định cư. Tuy nhiên, chi phí visa định cư Úc này không giống nhau mà nó còn tùy thuộc vào từng đối tượng. Cụ thể như sau:
- Dựa vào từng đối tượng công dân, hoàn cảnh xin visa định cư.
- Dựa vào khoảng thời gian xin định cư.
- Dựa vào người bảo lãnh khi sang định cư Úc.
Để tìm hiểu chi tiết hơn về chi phí visa này, tốt nhất bạn nên nhờ những người đã có kinh nghiệm hoặc qua các đơn vị tư vấn định cư. Họ sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc liên quan.
Lệ phí xin visa định cư Úc từ ngày 1/7/2019 như sau:
Visa | Lệ phí | Visa | Lệ phí |
Visa cha mẹ | Visa đầu tư kinh doanh | ||
Visa tạm trú 173 – Bảo lãnh cha mẹ đóng tiền 1 phần | 31.670 AUD | Visa 132 – Doanh nhân tài năng | 7.855 AUD |
Visa thường trú 143 – Bảo lãnh cha mẹ đóng tiền toàn phần | 47.370 AUD | Visa 188 – Doanh nhân đầu tư | 5.375 AUD |
Visa 804 – Cha mẹ già | 6.415 AUD | Visa 888 – Diện doanh nhân đầu tư (vĩnh viễn) | 2.590 AUD |
Visa diện tay nghề/làm việc | Visa 890 – Doanh nhân độc lập | 2.450 AUD | |
Visa tay nghề 489, 189, 190 | 4.045 AUD | Visa 891 – Doanh nhân độc lập | 2.450 AUD |
Visa lao động 482 |
-Ngắn hạn: 1.265 AUD -Trung hạn: 2.645 AUD -Thỏa thuận lao động: 2.645 AUD |
Visa 892 – Diện doanh nhân có bảo lãnh tiểu bang | 2.450 AUD |
Visa 186 – Tay nghề doanh nghiệp chỉ định | 4.045 AUD | Visa 893 – Diện doanh nhân có bảo lãnh tiểu bang | 2.450 AUD |
Visa 187 – Tay nghề bảo lãnh vùng miền (RSMS) | 4.045 AUD | Visa du học | |
Visa 407 – Thực tập sinh kỹ năng | 310 AUD | Visa 500 – Du học sinh | 620 AUD |
Visa 485 – Sinh viên mới tốt nghiệp | 1.650 AUD |
Sinh hoạt phí khi định cư Úc
Tùy vào từng vùng địa lý mà chi phí sinh hoạt đối với các đối tượng định cư Úc sẽ là khác nhau. Thực tế thấy rằng mức sống tại trung tâm Melbourne hay Sydney sẽ cao hơn các vùng khác vì đây chính là 2 khu vực phát triển bậc nhất tại Úc.
Tuy nhiên, việc quyết định chi phí sinh hoạt khi định cư Úc này là bao nhiêu thì còn tùy thuộc vào việc bạn lên kế hoạch chi tiêu cho bản thân như thế nào nữa.
Khu vực | Sydney | Melbourne | Perth, Brisbane, Adelaide, Canberra, Gold Coast |
Sinh hoạt phí | 3000 AUD | 2100 AUD | 1900 – 2000 AUD |
Và dưới đây là một số khoản chi tiêu bạn sẽ phải trả trong quá trình định cư:
Chi phí thuê nhà
- Chi phí: 400-1.500 AUD/tháng tùy khu vực
Chi phí thuê nhà tại Sydney cho gia đình: Mức giá khoảng $450/ tuần. Với mức giá này bạn sẽ thuê được căn hộ với 2 phòng ngủ, khá gần bến xe và chợ. Di chuyển đến trung tâm của thành phố mất khoảng 30-40 phút với tàu điện. Hoặc các khu vực khác bạn cũng có thể tham khảo khi tìm thuê nhà tại Úc như: domain, realestate hoặc gumtree….
Mỗi một khu vực khi định cư Úc sẽ có mức giá khác nhau. Bạn nên cân nhắc vào điều kiện của mình để có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Phí đi lại và vận chuyển
- Phương tiện công cộng: 200 AUD/tháng
- Ô tô riêng: 500 AUD/tháng
Vé tàu myMulti (Sydney)~ $200/ tháng. Nếu bạn đi lại thông thường thì chi phí này sẽ rơi vào khoảng $30-$40/ tuần. Đặc biệt, ở Sydney ngày chủ nhật hàng tuần có bán loại vé xe bus và train (Family Funday Sunday) cho gia đình đi cùng con nhỏ. Với loại hình này bố mẹ chỉ phải trả $2.5 cho mỗi người là đã có thể đi lại thoải mái rồi.
Phí trông trẻ
- Gửi trẻ: 350 AUD/tuần
Chi phí gửi trẻ ở Sydney: tùy thuộc vào từng đối tượng trẻ mà chi phí này sẽ khác nhau. Ví dụ, đối với bé lớn thì khoảng $350/ tuần. Tốt nhất, bạn nên nhờ sự giúp đỡ của người quen để có thể tìm được các địa chỉ uy tín và mức giá phù hợp nhất.
Nhu yếu phẩm
- Điện,gas $240 – 400, internet $40, xăng dầu $30, chi phí khác của ô tô (gồm bảo hiểm của bên thứ ba, đăng ký, kiểm tra) $70, cộng $240/ tháng.
- Chi phí bảo hiểm và các loại chi phí khác cho xe cộ khoảng $120/ tháng chưa kể xăng.
- Các chi phí khác như: tiền ăn, đi nhà hàng, giải trí, sữa, bỉm, mua sắm… khoảng $700/tháng
Dịch vụ tiện tích
- Điện thoại và Internet: 150 – 250 AUD/tháng.
Đối với các tiện ích thiết yếu như Internet, điện thoại, bạn có thể tham khảo mức giá của nhiều nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn dịch vụ có mức giá tiết kiệm nhất. Thông thường, cước điện thoại và Internet ở Úc rơi vào khoảng 150 – 250 AUD/tháng.
Tổng hợp tất cả các loại chi phí nêu trên, có thể nhận thấy chi phí định cư Úc rơi vào khoảng 20,000 – 40,000 AUD/năm. Tuy nhiên cần phải nhấn mạnh rằng cách sống và sinh hoạt của mỗi người là khác nhau nên chi phí thực tế của các bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức trung bình nêu trên.
Với những chi tiêu này thì bạn đã trả lời cho mình được câu hỏi: Định cư Úc cần bao nhiêu tiền rồi đúng không? Để tìm hiểu thêm các thông tin liên quan bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0972.131.212 để được tư vấn và giải đáp thắc mắc.